Sodium sulfate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium Sulfate (Natri Sulfat).
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: Sodium Sulfate 17,5 g; Potassium Sulfate 3,13 g và Magnesium Sulfate 1,6 g.
- Viên nén: 1,479 g Sodium Sulfate; 0,225 g Magnesium Sulfate và 0,188 g Potassium Chloride.
Dược động học:
Hấp thu
Với dung dịch uống, thời gian nồng độ sulfat huyết thanh đạt đỉnh (Tmax) là khoảng 17 giờ sau nửa liều đầu tiên hoặc khoảng 5 giờ sau liều thứ hai, và sau đó giảm dần.
Với viên nén, nồng độ sulfat huyết thanh trung bình tăng khoảng 2,5 lần ở 5 đến 8 giờ sau liều 2 (0,61 mmol/L) so với ban đầu (0,25 mmol/L) và trở về mức ban đầu trước 24 đến 48 giờ sau khi nội soi đại tràng.
Phân bố
Chưa có dữ liệu.
Chuyển hóa
Chưa có dữ liệu.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua đường phân. Thời gian bán thải là 8,5 giờ.
Bài tiết sulfat qua nước tiểu trong hơn 30 giờ, bắt đầu sau nửa liều đầu tiên.
Dược lực học:
Các muối sulfat cung cấp các anion sulfat, các anion này ít được hấp thụ. vào tuần hoàn chung.
Nồng độ anion sulfat và các cation đi cùng trong lòng ruột cao gây ra tác dụng thẩm thấu, kéo nước vào đường tiêu hoá, dẫn đến làm tăng nhu động ruột. Kết hợp với uống một lượng nước lớn sẽ thúc đẩy đào thải các chất cặn bã ra khỏi đại tràng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Armodafinil.
R-modafinil.
Loại thuốc
Thuốc thúc đẩy sự tỉnh táo.
Dạng thuốc và hàm lượng
Uống: 50 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antipyrine (Tên khác: Phenazone)
Loại thuốc
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm nhóm NSAIDS
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ tai 4g/100g (4%)
Thuốc mỡ bôi da và mũi 0.75g/100g (0.75%)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan











